아 어 놓다 | [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “Sẵn” 10 개의 자세한 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “아 어 놓다 – [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”“? 다음 카테고리의 웹사이트 you.experience-porthcawl.com 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://you.experience-porthcawl.com/blog/. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Hàn Quốc Sarang 이(가) 작성한 기사에는 조회수 7,669회 및 좋아요 158개 개의 좋아요가 있습니다.

아 어 놓다 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn” – 아 어 놓다 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

[Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”
============
► ĐK NHẬN GIÁO ÁN TỰ HỌC : https://bit.ly/GiaoAnTuHoc
►Tư vấn, ĐK học online: https://bit.ly/DKKhoaHocOnline
Link SHOPEE đặt sách TH Tổng Hợp chuẩn xịn trực tiếp từ NXB, kèm khuyến mại siêu hấp dẫn:
► Đặt Sách học sơ cấp 1: https://shp.ee/b36gem3
► Đặt Sách học sơ cấp 2: https://shp.ee/ku2tec3
► Đặt Sách học các tập từ 1-6: https://shp.ee/cp5gx37
► COMBO Sách học ngữ pháp: https://shp.ee/3sf4yk3
—————-
► Đăng Ký nhận video mới : https://goo.gl/ZkuMwR
► Fanpage Facebook: https://bit.ly/2lHuond
► Nhóm Học trên Facebook: https://bit.ly/31K1Bkj
—————–
BÀI GIẢNG THEO GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN TỔNG HỢP
✪ Tổng Hợp Từ Vựng SC1 Full: https://bit.ly/2HxhTDT
✪ Giải thích ngữ pháp SC1 Full: https://bit.ly/2lAWzEs
✪ Tổng Hợp Từ Vựng SC2 Full: https://bit.ly/2kxN9cy
✪ Giải thích ngữ pháp SC2 Full: https://bit.ly/2kxNs7c
✪ Luyện nghe trình độ SC1 + SC2: https://bit.ly/2lFaeKU
✪ Giải thích ngữ pháp TC3 : https://bit.ly/2m3VaXr
Bài giảng tập 5,6 sẽ liên tục được cập nhập, các bạn ĐĂNG KÝ Kênh để theo dõi nha!
============
Bài giảng chất lượng này được cung cấp FREE. Để ủng hộ Hàn Quốc Sarang chỉ cần:
→ Nhấn ĐĂNG KÝ và BẬT CHUÔNG THÔNG BÁO
→ Like, Chia sẻ với bạn bè
→ Đừng bỏ qua quảng cáo (xem hết nhé. hii)
============
Có thắc mắc gì các bạn comment bên dưới mình sẽ giải đáp nhé.
Chúc các bạn học thật tốt!
#TiengHanTongHop #NgữPháp #hanquocsarang #TrungCap

아 어 놓다 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 놓다 – Hàn Quốc Lý Thú

알다=> 알아 놓다, 벗다=> 벗어 놓다, 정리하다=>정리해 놓다. … 가: 영철 씨, 내일 회의 준비는 다 됐나요? Anh Young Chol, việc chuẩn bị cho buổi họp …

+ 여기를 클릭

Source: hanquoclythu.blogspot.com

Date Published: 8/24/2022

View: 3187

Bài 18: Diễn tả trạng thái hành động: 아/어 놓다, 아/어 두다, (으 …

Để không mắc sai sót khi phát biểu, hãy luyện tập sẵn (trước) nhiều vào. Cấu trúc -아/어 놓다 và -아/어 두다 gần tương đương nhau, nhiều trường …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hanquoclythu.com

Date Published: 7/25/2022

View: 7290

Cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다 – Tự học tiếng Hàn

Cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다 Cách dùng, cách chia và ví dụ minh họa cho cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아 놓다/어 놓다 – Từ điển ngữ pháp …

+ 여기에 자세히 보기

Source: hoctienghan.tuhoconline.net

Date Published: 6/16/2021

View: 4891

V-아/어 놓다 grammar = keep V-ing/ do sth beforehand (for …

V-아/어 놓다 grammar = keep V-ing/ do sth beforehand (for future use) · 끄다 — 꺼 놓다 (turn sth off in advance) · 싸다 — 싸 놓다 (wrap sth …

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: www.koreantopik.com

Date Published: 1/18/2022

View: 9401

Đọc hiểu đơn giản về 아/어/해 놓다 – Topik Tiếng Hàn Online

아 놓다 – Dùng cho hành động được sinh ra do tác động, là kết quả của một hành động khác trước đó. Còn 아 두다 – Dùng cho hành động có tính nguyên mẫu, có tính …

+ 여기에 자세히 보기

Source: blogkimchi.com

Date Published: 6/4/2021

View: 265

V아/어 놓다 – V아/어 두다

침대 옆에 예쁜 꼿들을 놓아 두었어요. Tôi đã để những bông hoa xinh đẹp bên cạnh giường. – Cấu trúc 아/어 놓다 …

+ 여기에 보기

Source: hannuri.edu.vn

Date Published: 5/10/2021

View: 8028

아/어/여 놓다/두다 [ Korean Grammar ] – TOPIK GUIDE

아/어/여 놓다/두다 [ Korean Grammar ] · Usage: Both 놓다 And 두다 means release, let go, leave in English. · Conjugation rule : · Lets see some …

+ 더 읽기

Source: www.topikguide.com

Date Published: 2/11/2021

View: 5675

SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 아/어 놓다 và -아/어 두다

아/어 놓다 được sử dụng khi kết quả của một hành động được giữ lại và rất khó để trở lại ban đầu. Do đó, nó có thể được sử dụng ngay cả khi …

+ 여기에 표시

Source: kanata.edu.vn

Date Published: 10/27/2021

View: 2258

주제와 관련된 이미지 아 어 놓다

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

[Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”
[Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”

주제에 대한 기사 평가 아 어 놓다

  • Author: Hàn Quốc Sarang
  • Views: 조회수 7,669회
  • Likes: 좋아요 158개
  • Date Published: 최초 공개: 2020. 10. 14.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=QAK954nSFAg

Cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다.

– 아/어 놓다 kết hợp với động từ thể hiện một hành động nào đó được kết thúc và sau đó trạng thái của nó được duy trì.

– Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt: “….sẵn rồi, ….sẵn, “

– Biểu hiện tương tự với cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다 là: ‘아/어 두다’

Cách chia:

Động từ + 아/어 놓다

Ví dụ về cấu trúc ngữ pháp 아 놓다/어 놓다

책을 이렇게 쌓아 놓지 말고 책장에 꽂아서 정리를 하세요.

Đừng để sách lộn xộn như thế này hãy đặt lên giá sách và sắp xếp lại

자기 소개서 미리 써 놓으면 입사 서류를 낼 때 준비하는 시간이 줄일 수 있어서 좀 더 편할 거 예요.

Nếu viết bản giới thiệu bản thân trước thì sẽ rút ngắn thời gian chuẩn bị khi nộp hồ sơ xin việc nên sẽ thoải mái hơn.

가: 문을 왜 열어 놓고 있어요?

Sao lại mở cửa để vậy thế?

나: 사무실이 너무 더워서 열었어요.

Văn phòng nóng quá nên mình đã mở cửa đấy.

취직하기 전에 외국어를 따 놓으면 좋아요.

Lấy chứng chỉ ngoại ngữ trước khi xin việc sẽ tốt hơn.

가: 어떻게 해요? 고기를 냉장고에 넣는 걸 깜빡했어요.

Làm sao đây? Mình quên để thịt vào tủ lạnh rồi.

나: 고기를 냉장고에 안 넣어 놓고 나왔다고요? 빨리 집에 가세요.

Cậu nói là quên để thịt vào tủ lạnh rồi đi ra ngoài sao? Nhanh lên về nhà đi

가: 치엔 씨, 회의 준비는 다 됐나요?

Chiến, việc chuẩn bị cho buổi họp đã làm hết chưa?

나: 네, 회의 자료도 다 작성해서 복사해 놓았어요.

Vâng, tài liệu liệu buổi họp cũng đã được soạn và đã được phô tô sẵn hết rồi.

발표가 있어요. 발표 중에는 휴대전화를 꺼 놓겨든요.

Lúc đó mình có buổi thuyết trình. Khi thuyết trình thì mình tắt điện thoại mà.

날씨가 더우니까 제가 회의실 미리 가서 에어컨을 틀어 놓을게요.

Vì thời tiết nóng nên tôi sẽ đi đến phòng họp trước và bật điều hòa để đó sẵn.

어제 너무 피곤해서 설거지를 안 해 놓고 잤어요.

Hôm qua tôi mệt quá nên tôi cứ để bát đấy không rửa mà đi ngủ.•

다음 달에 한국에 가려고 비행기 표를 예약해 놓았어요.

Tháng tới tôi dự định đi Hàn Quốc nên đã đặt vé máy bay sẵn rồi.

추석에는 차가 많이 막히니까 미리 장을 봐 놓아야겠어요.

Vì dịp Trung thu rất kẹt xe nên sẽ phải đi chợ sẵn trước.

설날 때 아이들에게 세뱃돈을 줘야 하니까 새 돈으로 바꾸어 놓으세요.

Vào dịp Tết phải lì xì mừng tuổi cho lũ trẻ nên em hãy đổi sẵn tiền mới đi nhé.

V-아/어 놓다 grammar = keep V-ing/ do sth beforehand (for future use)

L2.61 V-아/어 놓다 grammar = keep V-ing / do V beforehand (for future use)

Usage:

– indicate that someone does something in advance for future use = do V in advance/ beforehand

– indicate continuation of a state after doing action = keep V-ing (example 5)

Verb + -아/어 놓다:

끄다 — 꺼 놓다 (turn sth off in advance)

싸다 — 싸 놓다 (wrap sth beforehand)

열다 — 열 놓다 (keep sth open)

정리하다 — 정리해 놓다 (clean in advance)

예약하다 — 예약해 놓다 (book in advance)

돈을 찾다 — 돈을 찾아 놓다 (withdraw money beforehand)

Note:

– 놓다 + 아/어서 = 놔서

– 놓다 + 았/었어요 = 놨어요

Examples :

1. 아까 문자 보냈는데 못 받으셨어요?

– 수업 중이었어요. 수업 중에는 휴대폰을 꺼 놓거든요.

I sent you a text earlier. Didn’t you get it?

– I was in class. I turn off my phone beforehand when I am in class.

2. 여보, 도시락 가지고 가세요.

– 도시락을 언제 싸 놓았어요? 오늘 일찍 일어났나 보네요. 잘 먹을게요. 고마워요.

Dear, take the lunchbox with you.

– When did you wrap this lunchbox (beforehand)? You must have gotten up early today. I will have it for lunch. Thank you.

3. 날씨가 더우니까 제가 회의실에 미리 가서 에어컨을 틀어 놓을게요.

Since it is hot, I will go to the meeting room in advance and turn on the air conditioner.

4. 어제 너무 피곤해서 설거지를 안 해놓고 잤어요.

Yesterday, I was so tired I went to bed without washing the dishes.

5. 음식 냄새가 많이 나서 창문을 열어 놨어요.

Since the food is so smelly, I kept opening the window.

6. 공연을 예약해 놓아서/놔서 일찍 가지 않아도 되요.

Since you book the performance ticket beforehand, you don’t need to go early.

7. 엄마, 나가서 놀아도 돼요?

– 네 방을 정리했니? 방을 정리해 놓고 놀아야지.

Mom, can I go out to play?

– Did you clean your room? You must clean the room in advance before playing.

8. 왜 이렇게 집이 더워요?

– 제가 외출할 때는 창문을 받아 놓고 그래요.

Why is the house so hot?

– While I go out, I close the windows, so it’s hot.

9. 돈이 필요할 테니까 은행에서 돈을 좀 찾아 놓으세요.

You will need money, so withdraw some money from bank beforehand.

10. 그 식당에 자리를 예약해 놓겠어요.

Đọc hiểu đơn giản về 아/어/해 놓다 – 아/어/해 두다

Trong bài đọc này Blog sẽ tóm tắt cách dùng ví dụ của 3 ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng thường xuyên được dùng cả trong Viết và Nói đó là 아/어/여 놓다/두다 , và – 다가.

Trước tiên chúng ta bắt đầu với ngữ pháp 아/어/여 놓다, 아/어/여 두다

아/어/여 놓다 hay 아/어/여 두다 – ([1]Về tính tương đối là giống nhau thay thế cho nhau được) Dùng để diễn đạt ý nghĩa một hành động đã được thực hiện và kết thúc tuy nhiên kết quả của hành động đó vẫn đang giữ nguyên trạng thái bởi tác động của hành động ban đầu. 앞의 말이 나타내는 행동을 끝내고 그 결과를 유지함을 나타내는 표현.

나는 손님이 오기 전에 집 안을 정리해 놓았다.

Trước khi khách đến nhà tôi đã dọn dẹp nhà cửa để đó(xong rồi). Hành động dọn dẹp tạo nên kết quả nhà được dọn và cái nhà được dọn hiển nhiên là nó tồn tại tiếp ở trạng thái đó.

생각해 놓은 것이 없었던 나는 선생님의 갑작스러운 질문에 당황했다.

Tôi đã không có suy nghĩ gì trong đầu hết nên rất bối rối trước câu hỏi bất ngờ của giáo viên.

1) 가: 뭐부터 할까요? Bắt đầu làm cái gì bây giờ nhỉ?

나: 거기에 있는 야채 좀 씼어 놓으세요. Chỗ kia có rau kia kìa rửa để đó giúp tôi đi.

2) 가: 고기하고 야채를 같이 넣고 끓이면 되지요?

Cho rau với thịt vào nấu nên là được đúng không?

나: 아니요, 고기를 먼저 삶아 놓아야 돼요.

Không, phải cho thịt vào luộc nên trước.

3) 가: 두부를 썰까요? Thái đậu phụ ra nhé

나: 아니요, 밀가루 반죽부터 먼저 해 두세요. Không, nhào bột mì để đó cho tôi trước đi nhé.

4) 내일 손님이 오신다고 해서 음식을 미리 준비해 두었어요

Ngày mai nghe nói là có khách nên đã chuẩn bị sẵn thức ăn

5) 추석 때 고향에 가려면 기차표를 미리 사 둬야 해요

Trung thu nếu muốn về quê thì phải mua vé tàu lửa trước

6) 비행기 좌석을 예약해 둘 테니 걱정 마세요

Rồi rồi sẽ đặt vé máy bay nên đừng lo

[1] Tuy – 아 놓다 và – 아 두다 được dùng với ý nghĩa khá là tương đồng tuy nhiên các bạn cũng nên hiểu kĩ hơn về ý nghĩa riêng của cả 2 để dùng cho chuẩn. Cũng giống như VN thôi cùng nói về rộng có rộng thênh thang, rộng bát ngát chả ai nói ở trong nhà này rộng bát ngát. Đọc một số giải thích và xem ví dụ thì mình thấy có 2 cách giải thích như sau khá dễ hiểu:

아 놓다 – Dùng cho hành động được sinh ra do tác động, là kết quả của một hành động khác trước đó. Còn 아 두다 – Dùng cho hành động có tính nguyên mẫu, có tính giữ nguyên trạng thái vốn có của nó.

Ví dụ ai đó nói: 내려 놓아라 – Hãy để nó xuống – người đó muốn bạn đặt nó xuống, họ cần bạn đặt nó xuống cái đặt nó xuống này vốn dĩ không phải trạng thái của nó. Còn 그냥 놓아 두어라(그냥 놔둬라, 그냥 놔 두세요, 놔 두세요, 놔 둬) – thì ở đây ngầm hiểu hãy để ở cái vị trí ấy, đặt chỗ đấy bởi có thể chỗ đó chính là chỗ mặc định thường để cái đó.

Vậy nên ví dụ như trong một số ví dụ sau chúng nó không thay thế cho nhau được:

우리 강아지를 살려 놓으세요. (O) Chúng mình hãy cứu con chó đó đi.Việc cứu con chó làm thay đổi kết quả là con chó từ chỗ chết → chỗ trở nên được sống

우리 강아지를 그냥 살려 두세요.(X) Còn viết thế này là sai hành động cứu mà không có tính chất biến đổi sự nguy cấp của con chó thì ko được gọi là cứu.

제 숙제를 동생이 다 망쳐 놓았어요.(O) Anh tôi làm hỏng bài tập về nhà của tôi.

제 숙제를 동생이 다 망쳐 두었어요.(X)

→ Phân biệt 은/는 và 이/가.

Tiếp theo chúng ta đọc về ngữ pháp 다가

Ngữ pháp 다가 – Dùng để diễn đạt một hành động nào đó đang diễn ra thì bị gián đoạn, ngắt ngang chừng, hoặc kết thúc rồi chuyển sang hành động khác. 어떤 행동이나 상태 등이 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜을 나타내는 연결 어미.

1) 가: 이건 어떻게 만들어요?

Cái này làm thế nào vậy?

나: 고기를 볶다가 야채를 넣고 더 볶으세요.

Cho thịt vào xào sau đó cho rau vào tiếp tục xào lên.

2) 가: 교보문고가 어디예요?

Thư viện Kyobo ở đâu vậy ah?

나: 이 길을 따라 쪽 걷다가 원형 사거리에서 한 번 바퀴 가고 다시 돌아간다 나를 물어봐 .

Đi dọc theo hướng này đến ngã tư vòng xuyến đi một vòng rồi quay lại đây hỏi tôi.

→ Phân biệt (vỏ), (Cùi) 껍질/껍데기 Và 벗기다/까다

5/5 – (9 đánh giá)

V아/어 놓다 – V아/어 두다

Cấu trúc này diễn tả một hành động đã hoàn tất nhưng trạng thái kết của của nó vẫn được duy trì kéo dài đến hiện tại và tương lai.

Mở rộng:

– Khi 아 / 어 놓다 kết hợp với các cấu trúc bắt đầu bằng 아 / 어 như 아 / 어요 , 았 / 었다 … thì có thể rút gọn thành dạng 아 / 어 놔 .

도시락을 싸 놨 으니까 갈 때 가져가요 .

교실에 가서 에어컨을 틀어 놔 요 .

– Đối với động từ 놓다 ta không dùng 놓아 놓다 mà dùng 놓아 두다 .

침대 옆에 예쁜 꼿들을 놓아 두 었어요 .

Tôi đã để những bông hoa xinh đẹp bên cạnh giường.

– Cấu trúc 아 / 어 놓다 tương đương với 아 / 어 두다 tuy nhiên so với 아 / 어 놓다 thì trạng thái của 아 / 어 두다 được duy trì lâu hơn.

여기는 조선 시대 물건을 보관해 두 는 것입니다 .

Đây là nơi bảo quản những đồ vật triều đại Chosun

마늘을 냉장고에 얼려 두 고 필요할 때마다 꺼내 써요 .

Anh đóng đá tỏi trong tủ lạnh rồi lúc nào cần thì e lấy ra dùng.

– Cấu trúc 아 / 어 두다 còn có 1 nét nghĩa là diễn tả hành động nào đó xảy ra trước nhằm chuẩn bị cho 1 trạng thái hoặc hành động khác.

오늘 점심을 먹을 시간이 없을 것 같아서 미리 밥을 먹어 두 려고 해요 .

Hôm nay chắc sẽ không có thời gian ăn trưa nên tôi định ăn trước.

발표할 때 실수하지 않으려면 연습을 많이 해 두 세요 .

Nếu không muốn bị mắc lỗi khi phát biểu thì bạn hãy luyện tập trước thật nhiều vào.

Các bạn xem và tải tài liệu ở phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm

아/어/여 놓다/두다 [ Korean Grammar ]

Today we’ll be looking at the usage of “아/어/여 놓다/두다” Korean grammar pattern with some example sentences.

Usage:

Both 놓다 And 두다 means release, let go, leave in English.

This auxiliary verb is combined with action verbs. It shows that the action of the verb has been completed and the resulting condition continues.

An expression used to indicate that a certain act mentioned in the preceding statement is completed and its result remains.

Conjugation rule :

If there is no 받침 or if the adjective/verb stem has ㄹ as a 받침 add 아 놓다/두다.

If there is a 받침 at the end of the adjective/verb stem add 어 놓다/두다.

If the stem ends with 하 add 해 놓다/두다.

Lets see some example sentences :

1. 내가 왜 이러나 싶을 때가 있어요.

There are times when I wonder why it is like this.

2. 창문 좀 열어 놓으세요.

Please leave the window open.

3. 그림을 그려 놓고 설명해 봐요.

Please draw a picture and then explain it.

4. 책을 펴 놓고 뭘하고 있니?

What are you doing sitting there with your book open?

5. 은행 에다가 돈을 말겨 놓고 씁니다.

I put my money in the bank and then used it

6.지수는 바람이 들어오지 않게 창문을 꼭 닫아 놓았다.

Jisoo kept the window closed to prevent the wind from coming in.

7. 내가 책장에 꽂아 놓은 책이 없어졌다.

The book I put on the bookshelf is gone.

8. 창문을 열어 놓았더니 시원한 바람이 방 안으로 들어왔다.

I opened the window and a cool breeze blew into the room.

9. 어머니는 학교에서 돌아올 아이에게 줄 간식을 미리 만들어 놓았다.

The mother had prepared a snack for the child returning from school in advance.

10. 나는 손님이 오기 전에 집 안을 정리해 놓았다.

I cleaned the inside of the house before the guests arrived.

11. 요리가 취미이신 어머니는 냉장고에 신선한 채소와 과일을 항상 준비해 놓으신다.

My mother, who loves to cook, always has fresh vegetables and fruits in the refrigerator.

12. 지수는 자신의 일기장을 아무도 모르는 곳에 숨겨 두었다.

Jisoo hid her diary in a place no one knew about.

13. 승규는 학교에 가기 전에 새 연필 몇 자루를 꺼내어 예쁘게 깎아 두었다.

Before going to school, Seung-gyu took out a few new pencils and sharpened them neatly.

14. 나는 물건을 쌓아 두고 버리지를 않아 항상 방이 어지러웠다.

The room was always cluttered because I didn’t throw things away.

15. 차와 간식을 준비해 두었으니 잠깐 드시고 가세요.

We have prepared tea and snacks, so please eat for a while.

16. 지수는 김치냉장고에 보관해 둔 김치로 김치찌개를 만들었다.

Jisoo made kimchi stew with kimchi stored in the kimchi refrigerator.

At certain situations the expression is used to stress that the state mentioned in the preceding statement is continued.

17. 요새 워낙 과일이 비싼 놓으니 차마 살 수가 없다.

Fruits are so expensive these days, I can’t afford to buy them.

18. 몸이 아파 놓으니 아무것도 하기가 싫다.

I don’t want to do anything because my body hurts.

19. 날씨가 너무 더워 놓으니까 조금만 움직여도 땀이 줄줄 흐른다.

Because the weather is so hot, even a little movement makes you sweat profusely.

20. 이 책은 너무 어려워 놓아서 읽고 제대로 이해한 사람이 별로 없다.

This book is so difficult that few people have read it and understood it properly.

21. 올해는 날씨가 이상해 놔서 10월이 되도록 단풍이 들지 않는다.

This year, the weather is strange, so the leaves do not change until October.

22. 승규는 성격이 급해 놓아서 실수를 자주 했다.

Seung-gyu has a quick-tempered personality, so he often makes mistakes.

23. 지수는 비위가 워낙 약해 놓아서 못 먹는 음식이 많다.

Jisoo has a very weak stomach, so there are many foods that she cannot eat.

SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 아/어 놓다 và -아/어 두다

SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 아/어 놓다 và –아/어 두다

Đều có thể được sử dụng để mô tả các hành động chuẩn bị cho một tình huống nào đó.

■ 휴가 때 사람이 많을 것 같아서 표를 예매해 놓았어요.

■ 휴가 때 사람이 많을 것 같아서 표를 예매해 두었어요.

Tôi nghĩ rằng tôi có thể có rất nhiều người đi nghỉ, vì vậy tôi đã đặt vé.

Nhưng vẫn có những khác biệt sau.

-아/어 놓다 được sử dụng khi kết quả của một hành động được giữ lại và rất khó để trở lại ban đầu. Do đó, nó có thể được sử dụng ngay cả khi nó không chuẩn bị cho bất kỳ tình huống nào và có thể được sử dụng cho hành vi tiêu cực.

■ 제 숙제를 동생이 다 망쳐 놓았어요.(O)

■ 제 숙제를 동생이 다 망쳐 두었어요.(X)

Anh tôi làm hỏng bài tập về nhà của tôi.

■ 세상을 바꿔 놓겠어요. (O)

■ 세상을 바꿔 두겠어요. (X)

Tôi sẽ thay đổi thế giới.

■ 의사가 그 나쁜 녀석을 살려 놓았어요. (O)

■ 의사가 그 나쁜 녀석을 살려 두었어요. (X)

Bác sĩ đã cứu kẻ xấu.

키워드에 대한 정보 아 어 놓다

다음은 Bing에서 아 어 놓다 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn”

  • tiếng hàn tổng hợp quyển 4
  • tiếng hàn
  • học tiếng hàn
  • hàn quốc sarang
  • tiếng hàn tổng hợp
  • tieng han tong hop
  • tiếng hàn trung cấp 4
  • ngữ pháp tiếng hàn tổng hợp 4 bài 5
  • tổng hợp
  • trung cấp
  • tiếng hàn tổng hợp bản mới
  • phần 2/3
  • ngữ pháp
[Bài #5 #Phần #2/3] #Ngữ #Pháp #Tiếng #Hàn #Trung #Cấp #4: #V #+ #아/어 #놓다 #“sẵn”


YouTube에서 아 어 놓다 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 [Bài 5 Phần 2/3] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp 4: V + 아/어 놓다 “sẵn” | 아 어 놓다, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment